NHAXUAN.VN – Tiễn năm cũ đi đón xuân mới đến, người Việt ta, theo phong tục Đông phương cổ truyền, có tục ăn tất niên, xuất hành, xông đất, chọn ngày khai trương và chọn ngày xây sửa nhà để cầu may mắn, tài lộc, tránh hung tìm cát.
Chọn tuổi xông nhà xông đất năm Giáp Ngọ 2014
Ngày lành Xuất hành, Khai trương, Động thổ năm Giáp Ngọ 2014
Cách đặt tên con năm Giáp Ngọ 2014
anh GIAP NGO copy Ngày lành Xuất hành, Khai trương, Động thổ năm Giáp Ngọ 2014
Mùng 1:Tốt. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút. Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất. Huớng tốt: Cầu duyên đi về Nam, Cầu tài đi về phương Tây.
Những tuổi kỵ dùng: Bính, Tân, Thân, Canh.
Mùng 2: Tốt. Rất lợi cho xuất hành, mở hàng xuất kho, đi lễ chùa, hội họp. Giờ tốt:Mão, Ngọ, Mùi, Tuất. Huớng tốt: Cầu duyên đi về ĐôngNam, Cầu tài đi về hướng Tây Bắc.
Những tuổi kỵ dùng: Bính, Đinh, Canh, Tân, Tý, Dậu.
Mùng 3: Rất Xấu. Nên đi lễ chùa, không nên khai trương hoặc làm việc đại sự, nên đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi. Giờ tốt: Thìn, Dậu, Hợi. Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Bắc, cầu tài đi về hướng Đông Nam.
Những tuổi kỵ dùng: Mậu, Nhâm, Quý, Thìn, Tuất.
Mùng 4: Tốt. Nên đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa, hội họp vui chơi. Giờ tốt: Thìn, Dậu, Tuất, Hợi. Hướng tốt: Cầu duyên đi về Tây Bắc, cầu tài đi vềĐông Nam.
Những tuổi kỵ dùng: Mậu, Kỷ, Nhâm, Quý, Thân, Hợi.
Mùng 5: Bình thường. Hạn chế làm những việc đại sự. Nên làmphúc, đi chơi, lễ chùa. Có thể thăm hỏi họ hàng, làng xóm…Giờ tốt: Ngọ, Thân, Dậu. Cầu duyên đi về Tây Nam, cầu tài đi về phương Đông.
Những tuổi kỵ dùng: Canh, Giáp, Ất, Ngọ, Tý.
Mùng 6: Rất Tốt. Nên khai trương, xuất hành, mở kho, đi lễ chùa, hội họp, thăm hỏi họ hàng. Giờ tốt: Mão, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Hướng tốt: Cầu duyên đi vềchính Nam, cầu tài đi về chính Đông.
Những tuổi kỵ dùng:Canh, Tân, Mậu, Kỷ, Sửu.
Mùng 7: Bình thường. Nên đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa, làm từ thiện. Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất. Hướng tốt: Cầu duyên đi vềĐông Nam, cầu tài đi về phương Tây Bắc.
Những tuổi kỵ dùng: Nhâm, Đinh, Bính, Dần.
Mùng 8: Xấu. Hạn chế làm việc lớn. Nên đi thăm hỏi họ hàng, hội họp vui chơi nhỏ. Giờ tốt: Mão, Ngọ, Mùi, Dậu. Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Bắc, cầu tài đi về chính Nam.
Những tuổi kỵ dùng: Nhâm, Quý, Bính, Đinh, Mão, Dậu.
Mùng 9: Xấu. Nên đi thăm hỏi họ hàng gần, lễ chùa, hội họp vui chơi,…Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân. Hướng tốt: Cầu duyên đi về phương Tây Bắc, cầu tài đi về phương Tây Nam.
Những tuổi kỵ dùng: Giáp, Kỷ, Mậu, Thìn, Mùi.
Mùng 10:Tốt. Nên xuất hành, khai trương cửa hàng, cưới hỏi, đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa, hội họp vui chơi,…Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất. Hướng tốt: Cầu duyên, cầu tài đi về phương Tây Nam.
Những tuổi kỵ dùng: Giáp, Ất, Mậu, Kỷ, Hợi, Tỵ.
Cầu chúc quý vị một năm mới AN LẠC VUI KHỎE MAY MẮN THỊNH VƯỢNG!